FORD RANGER
FORD RANGER THẾ HỆ MỚI
- Động cơ : Turbo/ Bi-Turbo Diesel 2.0L i4
- Hộp số : số sàn/ tự động 6 cấp/ 10 cấp
- Hệ thống dẫn động : 1 cầu chủ động 4x2 / 2 cầu chủ động 4x4
- Số chỗ : 5
- Dài x Rộng x Cao : 5362 x 1918 x 1875
- Chiều dài cơ sở(mm) : 3270
- Khoảng sáng gầm xe(mm) : 235
- Dung tích thùng nhiên liệu (L): 85.8L
-
Giá từ: 707.000.000
YÊU CẦU BÁO GIÁ HOẶC LÁI THỬ TẠI NHÀ
FORD QUẬN 7 Kính chào Quý khách! Liên hệ Phòng Kinh Doanh qua Hotline: 0794.351.322 Tư vấn nhanh chóng - Chuyên nghiệp 24/7 |
Giá xe Ford Ranger 2025 mới nhất
Bước sang thế hệ mới, Giá xe Ford Ranger cho từng phiên bản cụ thể như sau:
Bảng giá xe Ford Ranger | |
Phiên bản | Giá xe (VNĐ) |
Ranger XLS 2.0L 4X2 AT | 707.000.000 |
Ranger XLS 2.0L 4X4 AT | 776.000.000 |
Ranger Sport 2.0L 4X4 AT | 864.000.000 |
Ranger Sport 2.0L 4X4 AT Màu Đỏ Cam |
871.000.000 |
Ranger Wildtrak 2.0L AT 4X4 | 979.000.000 |
Ranger Wildtrak 2.0L AT 4X4 Màu Vàng Luxe / Màu Đỏ Cam |
986.000.000 |
Thông tin xe Ford Ranger 2025
Ford Ranger 2025 mạnh mẽ, tự tin, hiện đại, đúng chất người dẫn đầu
Bước sang vòng đời mới, với việc tăng kích thước chiều dài và chiều rộng thêm 50 mm, ngoại hình Ranger thêm phần cơ bắp, thể thao. Phía sau thùng xe, bổ sung thêm nhiều bậc, giúp quá trình lên xuống và xếp dỡ hàng hóa trở nên dễ dàng và an toàn hơn.
Đi cùng với đó là khung gầm mới, động cơ cải thiện khả năng vận hành cùng loạt công nghệ an toàn tiên tiến hàng đầu phân khúc, giúp Ford Ranger hoàn toàn mới đáp ứng tốt tất cả các mục đích, từ công việc cho đến gia đình và tận hưởng cuộc sống, mang lại những trải nghiệm hoàn hảo cho người dùng.
Xe có 8 tùy chọn màu ngoại thất, gồm: Bạc, Ghi Ánh Thép, Đen, Xanh Dương, Trắng, Nâu Ánh Kim, Đỏ Cam và Vàng Luxe (chỉ có ở bản Wildtrak).
Ngoại thất xe Ford Ranger 2025 mạnh mẽ, tự tin, hiện đại
Ford Ranger mới dài hơn 8 mm, rộng hơn 58 mm, cao hơn 40 mm so với người tiền nhiệm, trục cơ sở cũng tăng thêm 50 mm
Theo chia sẻ từ hãng, Ford Ranger hoàn toàn mới là sản phẩm kết tinh từ ý kiến đóng góp của hơn 5.000 người tiêu dùng trên toàn cầu, nhằm mang đến một mẫu bán tải hoàn hảo và hữu dụng nhất.
Những đổi mới về hệ thống khung gầm, về kích thước cũng như thiết kế đã mang đến cho Ranger 2025 một diện mạo mới, mạnh mẽ, vững chắc, hiện đại và đầy tự tin.
Lưới tản nhiệt thiết kế mới, mạnh mẽ, hầm hố hơn
Đèn pha Ford Ranger ứng dụng công nghệ LED ma trận thông minh
Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ LED
Điểm nhấn ở khu vực đầu xe là lưới tản nhiệt thiết kế mới, kích thước lớn, sơn đen. Hai bên bố trí cụm đèn pha tạo hình chữ C độc đáo với công nghệ LED ma trận thông minh trên bản Wildtrak, có khả năng tự động cân bằng góc chiếu sáng và điều chỉnh cường độ của chùm đèn pha.
Thùng xe gắn thêm nhiều bậc lên xuống trở nên tiện lợi hơn
Đèn hậu LED tinh chỉnh mới theo hướng tinh tế và đậm chất thẩm mỹ
Cản trước tái thiết kế theo hướng đầm chắc, các hốc bánh xe to bản hơn cùng sự xuất hiện của loạt đường gân dập nổi hai bên sườn, nhấn mạnh vẻ bệ vệ, vững chãi cho All New Ford Ranger.
Thùng xe cũng được gia tăng kích thước, trang bị để trở nên tiện ích và hữu dụng hơn. Đèn hậu LED tinh chỉnh mới theo hướng tinh tế và đậm chất thẩm mỹ.
Nội thất xe Ford Ranger 2025
Nội thất xe Ford Ranger 2025 sang chảnh, đa dụng và tiện ích không kém bất kỳ mẫu xe du lịch nào
Không gian bên trong Ford Ranger 2025 gần như không còn "vương vấn" bất kỳ đường nét thiết kế nào từ "người tiền nhiệm". Đi cùng đó là các vật liệu mềm cao cấp cùng loạt tiện nghi tương tự như trên các dòng xe du lịch, mang đến cảm giác cao cấp cho người dùng.
Nổi bật nhất ở khu vực táp-lô là màn hình giải trí trung tâm 12 inch, đặt dọc thay cho loại 8 inch nằm ngang trước kia. Màn hình này có độ phân giải cao, tích hợp nhiều chức năng điều khiển cảm ứng, kết nối Apple CarPlay/Android Auto và hệ thống giải trí giải trí SYNC®i 4.
Vô-lăng tích hợp các phím chức năng tiện lợi
Vô-lăng 3 chấu tích hợp các phím chức năng tiện lợi. Phía sau bố trí màn hình hiển thị đa thông tin sắc nét. Hiện Ranger đang là mẫu bán tải có màn hình sau tay lái lớn nhất phân khúc. Phanh tay điện tử cũng được làm gọn gàng và sang hơn so với loại cơ vốn khá cồng kềnh và thô như ở thế hệ trước.
Màn hình thông số Ford Ranger 2025 lớn nhất phân khúc, hiển thị sắc nét
Màn hình cảm ứng trung tâm 12 inch, đặt dọc độc đáo
Hàng ghế sau trên Ford Ranger 2025 rộng rãi
Tính đa dụng cũng được các kỹ sư của Ford phát triển triệt để trên Ranger thế hệ mới với việc bố trí hệ thống hộc chứa đồ "khổng lồ" và linh hoạt ở nhiều vị trí như tích hợp với bệ tỳ tay cỡ lớn, bên các cánh cửa, trên táp-lô, bên dưới và phía sau hàng ghế thứ 2...
Đi cùng với đó là loạt trang bị tiện ích khác như chìa khoá thông minh, hệ thống điều hoà tự động với cửa gió cho ghế sau, sạc điện thoại không dây, camera 360 độ.
Vận hành xe Ford Ranger 2025
Ford Ranger 2025 có 2 tùy chọn động cơ, gồm:
- Động cơ diesel 2.0L Turbo đơn kết hợp hộp số 6 cấp (tự động hoặc số sàn), lắp đặt trên các bản XL, XLS và XLT, sản sinh công suất 170PS/ 3500rpm và mô men xoắn cực đại 405Nm/ 1750-2500rpm.
- Động cơ diesel 2.0L Turbo kép kết hợp với hộp số tự động 10 cấp, lắp trên bản Wildtrak, mang lại công suất 210PS/ 3500 rpm và mô men xoắn cực đại 500Nm/ 1750-2000rpm.
Giống như Raptor, All New Ranger được bổ dung thêm Hệ thống kiểm soát đường địa hình với 6 lựa chọn chế độ lái từ Bình thường, Tiết kiệm, Kéo và Tải nặng, Trơn trượt, Bùn đất và Cát sỏi. Kết hợp cùng gài cầu điện tử, giúp bán tải Mỹ dễ dàng chinh phục mọi cung đường.
Hệ thống an toàn trên Ford Ranger 2025
Ford Ranger 2025 sở hữu loạt trang bị an toàn cao cấp như:
- Hệ thống Kiểm soát tốc độ tự động thông minh kết hợp với Hệ thống Duy trì làn đường
- Hệ thống phanh sau va chạm
- Hệ thống hỗ trợ phanh khi lùi
- Hệ thống cảnh báo va chạm và Phanh khẩn cấp
- Camera 360 độ và nhiều công nghệ an toàn khác.
Ưu và nhược điểm Ford Ranger 2025
Ưu điểm:
- Ngoại hình khỏe khoắn, năng động, hiện đại
- Nội thất rộng rãi sang trọng, tiện nghi với chất liệu cao cấp
- Bảng đồng hồ hiển thị mang tính thẩm mỹ cao, hệ thống điều hòa làm mát nhanh
- Trang bị hệ thống cảm biến đánh dấu làn tiên tiến
- Động cơ mạnh mẽ, vận hành êm ái, tiết kiệm nhiên liệu tốt.
Nhược điểm:
- Dễ gây mỏi người khi chạy cung đường dài
- Cảm giác lái chưa thực sự chắc chắn do trọng lượng vô-lăng nhẹ
Thông số kỹ thuật Ford Ranger 2025
Với 6 phiên bản cùng mức chênh cao nhất lên tới 306 triệu đồng, có thể thấy Ford Ranger đáp ứng tốt mọi nhu cầu sử dụng của khách hàng.
Theo đó, khách mua xe nhằm mục đích vận tải kinh doanh, có thể chọn 1 trong 3 bản XL, XLS 4x2 MT hoặc XLS 4x2 AT cùng tầm tiền từ 659 - 688 triệu đồng. Khách mua cá nhân kết hợp vận tải có thể chọn các bản XLS 4x4 AT, XLT 4x4 AT, có giá từ 756 - 850 triệu đồng. Trong tầm giá 965, khách chọn bản cao nhất sẽ đáp ứng tốt mọi nhu cầu sử dụng, từ chạy phố cho đến off-road, từ chở hàng cho đến đi chơi du lịch, gia đình... Tất cả sự khác biệt giữa các bản sẽ được thể hiện rõ ở bảng thông số kỹ thuật Ford Ranger 2025 dưới đây:
Thông số kỹ thuật xe Ford Ranger 2025: Kích thước - Trọng lượng
Thông số | Ranger XL 2.0L 4X4 MT |
Dài x rộng x cao (mm) | 5.320 x 1.918 x 1.875 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 235 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.270 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 6.350 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 85.8 |
Cỡ lốp 255/70R16 | 255/70R16 |
La-zăng | Vành thép 16 inch |
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn |
Hệ thống treo sau | Loại nhíp với ống giảm chấn |
Phanh trước | Phanh đĩa |
Phanh sau | Tang trống |
Thông số kỹ thuật xe Ford Ranger 2025: Ngoại thất
Thông số | Ranger XL 2.0L 4X4 MT | Ranger XLS 2.0L 4X2 MT | Ranger XLS 2.0L 4X2 AT | Ranger XLS 2.0L 4X4 AT | Ranger XLT 2.0L 4X4 AT | Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT |
Đèn phía trước | Halogen | LED | LED Matrix, tự động bật đèn, tự động bật đèn chiếu góc | |||
Đèn ban ngày | Không | Có | Có | |||
Gạt mưa tự | Không | Có | Có | |||
Đèn sương mù | Không | Có | ||||
Gương chiếu hậu bên ngoài | Chỉnh điện | Chỉnh điện, gập điện |
Thông số kỹ thuật xe Ford Ranger 2025: Nội thất, tiện nghi
Thông số | Ranger XL 2.0L 4X4 MT | Ranger XLS 2.0L 4X2 MT | Ranger XLS 2.0L 4X2 AT | Ranger XLS 2.0L 4X4 AT | Ranger XLT 2.0L 4X4 AT | Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT | |
Khởi động bằng nút bấm | Không | Có | |||||
Chìa khóa thông minh | Không | Có | Có | ||||
Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh tay | Tự động 2 vùng độc lập | |||||
Vật liệu ghế | Nỉ | Da Vinyl | |||||
Tay lái | Thường | Bọc da | |||||
Ghế lái trước | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | ||||
Ghế sau | Có tính năng gập ghế và tựa đầu | ||||||
Gương chiếu hậu trong | Chỉnh tay 2 chế độ ngày và đêm | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày và đêm | |||||
Cửa kính điều khiển điện | 1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt cho hàng ghế trước | ||||||
Hệ thống âm thanh | AM/FM, MP3, USB, Bluetooth | AM/FM, MP3, USB, Bluetooth, 6 loa | |||||
Màn hình giải trí | Màn hình TFT cảm ứng 10 inch | Màn hình TFT cảm ứng 12 inch | |||||
Hệ thống SYNC 4 | Có | ||||||
Màn hình cụm đồng hồ kỹ thuật số | 8 inch | ||||||
Điều khiển âm thanh trên tay lái | Có |
Thông số kỹ thuật xe Ford Ranger 2025: Động cơ, vận hành
Thông số | Ranger XL 2.0L 4X4 MT | Ranger XLS 2.0L 4X2 MT | Ranger XLS 2.0L 4X2 AT | Ranger XLS 2.0L 4X4 AT | Ranger XLT 2.0L 4X4 AT | Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT |
Loại cabin | Cabin kép | |||||
Động cơ | Turbo diesel 2.0L i4 TDCi | Bi Turbo diesel 2.0L i4 TDCi | ||||
Dung tích xi lanh | 1.996 | |||||
Công suất cực đại (PS/rpm) | 170/3.500 | 210/3.750 | ||||
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 405/1.750-2.500 | 500/1.750-2.000 | ||||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | |||||
Hệ thống truyền động | Hai cầu | Một cầu | Một cầu | Hai cầu | ||
Gài cầu điện | Có | Không | Không | Có | ||
Kiểm soát đường địa hình | Không | Có | ||||
Khóa vi sai cầu sau | Có | Không | Không | Có | ||
Hộp số | 6 số tay | Tự động 6 cấp | Tự động 10 cấp | |||
Trợ lực lái | Trợ lực lái điện |
Thông số kỹ thuật xe Ford Ranger 2025: Trang bị an toàn
Thông số | Ranger XL 2.0L 4X4 MT | Ranger XLS 2.0L 4X2 MT | Ranger XLS 2.0L 4X2 AT | Ranger XLS 2.0L 4X4 AT | Ranger XLT 2.0L 4X4 AT | Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT |
Túi khí phía trước | Có | |||||
Túi khí bên | Có | |||||
Túi khí rèm dọc hai bên trần xe | Có | |||||
Túi khí đầu gối người lái | Không | Có | ||||
Camera | Không | Camera lùi | Camera 360 | |||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Không | Cảm biến trước và sau | ||||
Hệ thống chống bó cứng phanh và Phân phối trợ lực phanh điện tử | Có | |||||
Hệ thống cân bằng điện tử (ESP) | Không | Có | ||||
Hệ thống kiểm soát chống lật | Không | Có | ||||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Không | Có | ||||
Hỗ trợ đổ đèo | Không | Có | ||||
Kiểm soát hành trình | Không | Có | Tự động | |||
Cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường | Không | Có | ||||
Cảnh báo va chạm và hỗ trợ phanh khẩn cấp khi gặp chướng ngại vật phía trước | Không | Có | ||||
Hệ thống chống trộm | Không | Có |